Bộ nhân lực Alkitronic Germany. Cờ lê nhân lực ELORA Germany. Máy xiết đai ốc bằng điện. Máy vặn ốc bằng pin. Máy bắn ốc bằng khí nén. Là một thiết bị được sử dụng xiết bulong hoặc đai ốc mà lực đặt vào được khuyếch đại lên thông qua tỉ số truyền của cơ cấu bánh nhông. Cờ lê nhân lực thường phân biệt bằng tỉ số này, tỉ số càng lớn, bộ nhân lực càng có giá trị.
Không chỉ thế Alkitronic Germany còn có đầy đủ các loại cờ lê nhân lực hay bộ nhân lực momen xoắn. Nguồn dẫn động bằng đủ các loại khí, điện, pin, thủy lực và tất nhiên có cả loại chạy bằng cơm.
Bộ nhân lực hay cờ lê nhân lực được chia thành nhiều loại, phổ biến vẫn là loại chạy bằng cơ khí, dùng sức người hoàn toàn. Loại khác là bộ nhân lực dùng khí nén để dẫn động hay tạo ra chuyển động quay với momen ban đầu nào đó. Cờ lê nhân lực chạy điện, cờ lê nhân lực chạy pin hay dùng pin. Cho dù dùng bằng nguồn dẫn động nào thì nó cũng chỉ tạo ra chuyển động quay, phần việc còn lại do cơ cấu nhông đảm nhiệm.
Cờ lê nhân lực cơ bản hoạt động theo đúng quy luật “Lợi về lực thì thiệt về đường đi“. Có nghĩa là để có đầu ra có momen lớn, đầu vào phải quay tít mù. Đầu vào quay tít mù bao nhiêu mà đầu ra quay đủng đỉnh thì đích thị bộ cờ lê nhân lực ấy cho tỉ số truyền cao hay tỉ số nhân lực cao.
Cờ lê nhân lực cơ khí. Bộ nhân lực bằng cơ.
Alkitronic thiết kế và chế tạo bộ nhân lực cơ, loại bỏ các phương pháp xiết bulong, đai ốc cổ điển. Không cần phải dùng đến dây dẫn, nguồn cung cấp hay nguồn thủy lực. Dải lực rộng từ 200 N.m đến 50,000.0 N.m. Nhiều tỷ số truyền khác nhau.
Đặt ngẫu lực ngõ ra hay momen xoắn ngõ ra chính xác. Bộ nhân lực chạy bằng cơm, người sử dụng sẽ chủ động đặt lực ngõ ra. Sử dụng kết hợp với Cờ lê lực, tương ứng theo tỷ số truyền. Hoạt động an toàn, hiệu quả trong bảo trì – bảo dưỡng công nghiệp.
Lực ngõ vào nhỏ, lực đầu ra lớn và chính xác. Chống trả ngược hay phản lực đầu vào, bảo vệ an toàn cơ cấu bánh răng. Cơ cấu nhông sản xuất bằng công nghệ gia công cơ khí chính xác của CHLB Đức.
Bộ nhân lực cơ khí, tiện dụng do không cần nguồn cung cấp nhưng vẫn đạt lực momen xoắn lớn. Sử dụng cho các bu lông, đai ốc cần momen xoắn lớn.
Hữu dụng cho các môi trường gas, dễ cháy nổ, khu vực nguy hiểm gây cháy. Bộ nhân lực Alkitronic H Series và HG Series có lực momen xoắn tới 1400N.m, hệ số nhân 4 lần. Trên đầu cờ lê lực có sẵn Handwheel, dùng tay để vặn ốc khi tháo ra hoặc vặn vào.
Tính năng ưu việt của HG Series
Bộ nhân lực không cần khâu bảo dưỡng, thiết kế kiểu dáng công nghiệp, nhỏ gọn. Cơ cấu bánh răng hay cơ cấu nhông được gia công chế tác cơ khí chính xác của Đức. Lực tác động ngõ vào nhỏ, ngẫu lực ngõ ra lớn, momen xoắn lớn. Tích hợp cơ cấu chống phản hồi, hay chống đảo chiều bánh cóc, đảm bảo hoạt động an toàn.
Công nghệ đặc biệt của Alkitronic
Các cấu kiện/cơ phận được Alkitronic gia công chế tác tại Đức. Công nghệ luyện kim của CHLB Đức mang đến cho các cơ phận chịu được ứng suất lớn. Gia công chế tác co khí chính xác trên mọi quy trình sản suất, đáp ứng yêu cầu vận hành cao. Cơ cấu bánh răng được nhiệt luyện ở áp lực cao, chống mài mòn. Bộ nhân lực có cơ cấu bảo vệ quá tải, an toàn cho thiết bị.
Kiểu | H10 | H15 | HG10 | HG15 | HG20 | HG30 | HG40 | HG50 | HG60 | HG80 |
Momen (N.m) | 1400 | 1400 | 1400 | 1400 | 3500 | 5000 | 6000 | 8000 | 11500 | 50000 |
Đầu vuông | 1/2 hoặc 3/4 | 1″ | 1/2 hoặc 3/4″ | 1″ | 1″ | 1.1/2″ | 1.1/2″ | 1.1/2″ | 1.1/2″ | 2.1/2″ |
Tỉ số nhân lực | 4 | 4 | 4 | 4 | 16 | 18 | 20 | 24 | 28 | 180 |
Đường kính thân | 85 | 85 | 85 | 85 | 85 | 98 | 109 | 133 | 173 | 275 |
Chiều dài/cao | 180 | 200 | 180 | 200 | 235 | 250 | 280 | 280 | 290 | 360 |
Trọng lượng | 3.5 | 4 | 3.5 | 4 | 5 | 6.5 | 7 | 12 | 28 | 58 |
Bộ nhân lực bằng điện Alkitronic EF/EFW Series
Alkitronic là nhà phát minh ra bộ nhân lực chạy bằng điện hay dẫn động bằng điện. Mục đích sử dụng vặn vào hoặc tháo ra các bu lông, đai ốc có momen xoắn lớn. Alkitronic EF Series ứng dụng trong các không gian chật hẹp. Súng bắn ốc bằng điện, súng xiết bu lông bằng điện, có nhiều cách gọi khác nhau.
Alkitronic EF Serieslà bộ nhân lực bằng điện loại thẳng, đầu vuông theo tiêu chuẩn. Hướng xiết bu lông, đai ốc thẳng góc với bộ chỉ thị hay bộ điều khiển. Dải điện áp sử dụng rộng, từ 100 – 253 VAC, 45-66 Hz. Nguồn điện điều khiển dừng chính xác lực momen xoắn cài đặt.
Các tính năng ưu việt của Alkitronic EF Series
?Chi phí vận hành thấp. ?Không phát sinh phí duy tu bảo dưỡng, hao mòn thấp. ?Motor điện có chổi than siêu bền, hoạt động hiệu quả. ?Vận tốc quay nhanh gấp 3 lần bộ nhân lực bằng điện truyền thống/cổ điển. ?Đầu vặn xoay liên tục so với các thiết khác cùng loại, thời gian thi công nhanh hơn. ?Vận hành chỉ cần kích hoạt bằng 1 ngón tay, dễ dàng và thuận tiện. ?Tay cần xoay tròn 360o, thuận tiện cho mọi vị trí trong vận hành, không có phản lực về tay người dùng.
Ngoài loại đầu thẳng thông thường, Alkitronic còn có loại đặc biệt với đầu vặn ốc xoay ngang 90o. Hình minh họa ở bên cho thấy máy xiết ốc đầu ngang 90 độ có ứng dụng đặc biệt cho những khu vực thao tác lắt léo. Đầu bắt ốc còn xoay 360o quanh trục chính của máy. Mở rộng phạm vi ứng dụng. Các bộ nhân lực chạy điện loại này nằm trong EFW Series.
Công nghệ đặc biệt của Alkitronic có trong EF Series
Model EF/EFW đáp ứng cho các bu lông cao cấp cần lực chuẩn xác và góc xoay cố định. Hệ bảo vệ ngắt điện motor tân tiến, tin cậy. Bộ điều khiển thông minh, dừng chính xác lực cài đặt. Thiết kế kiểu dáng và kết cấu vỏ bộ nhân lực bằng hợp kim nhôm cao cấp, độc đáo. Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu. Lặp lại trị số momen xoắn với dung sai ±3% cho cùng ứng dụng. Bộ nhân lực bằng điện EF Series chỉ thị LED. Bao gồm 19 giá trị lực cài đặt. EF Series plus hiển thị số. Yêu cầu về cấp bảo vệ IP54 sẽ được đáp ứng. Cấp bảo vệ chống nước mưa, ẩm ướt. Vui lòng liên hệ.
Type | unit | EF250 | EF300 | EF400 | EF600 | EF800 | EF1000 | EF2000 | EF400 |
Torque range | N.m | 430-2700 | 500-3100 | 900-4300 | 1150-6200 | 2000-7750 | 2050-9800 | 3500-20600 | 6200-42000 |
Đầu vuông | inch | 1 | 1 | 1.1/2 | 1.1/2 | 1.1/2 | 1.1/2 | 2.1/2 | 2.1/2 |
Đk nhông đầu | D1 | 54 | 72 | 72 | 72 | 72 | 91 | SW120 | SW120 |
Đk thân | D2 | 85 | 98 | 98 | 109 | 133 | 173 | 275 | 275 |
Đk khớp nối | D3 | 88 | 88 | 88 | 109 | 133 | 173 | 98 | 130 |
Chiều dài tổng | mm | 515 | 515 | 515 | 535 | 560 | 555 | 745/730(ip) | 745/730(ip) |
Trọng lượng | kg | 13 | 14 | 14 | 16 | 19.5 | 27 | 60 | 62 |
Vận tốc không tải | rpm | 14 | 12 | 8 | 7 | 4 | 3 | 1 | 0.6 |
Type | unit | EFW250 | EFW300 | EFW400 | EFW600 | EFW800 | EFW1000 |
Torque range | N.m | 430-2700 | 500-3100 | 900-4300 | 1150-6200 | 2000-7750 | 2050-9800 |
Đầu vuông | inch | 1 | 1 | 1.1/2 | 1.1/2 | 1.1/2 | 1.1/2 |
Đk nhông đầu | D1 | 54 | 72 | 72 | 72 | 72 | 91 |
Đk thân | D2 | 85 | 98 | 98 | 109 | 133 | 173 |
Đk khớp nối | D3 | 88 | 88 | 88 | 109 | 133 | 173 |
Chiều dài tổng | mm | 285 | 305 | 320 | 350 | 350 | 380 |
Trọng lượng | kg | 13.5 | 13.5 | 15.5 | 17.5 | 20 | 29 |
Vận tốc không tải | rpm | 14 | 12 | 8 | 7 | 4 | 3 |
Bộ nhân lực dùng khí nén Alkitronic CLS/CLD Series.
Bộ nhân lực dùng khí nén. Bộ nhân lực bằng khí nén hay máy xiết bu lông dẫn động bằng khí nén. Súng xiết bu lông bằng khí nén có lực momen xoắn siêu cao. Súng bắn ốc bằng khí nén cao cấp, sản xuất bằng công nghê gia công chế tác của Đức.
Bộ nhân lực bằng khí nén của Alkitronic làm lu mờ và lãng quên súng khí nén cổ điển. Bộ nhân lực không hoạt động theo nguyên lý búa hơi đập liên tục (hoàn toàn không giống Impact Wrench) mà xoay liên tục. Dù vậy ngẫu lực vẫn rất lớn chính xác, hiệu năng cao hơn nhiều loại cổ điển. Duy tu bảo dưỡng thiết bị ở mức thấp nhất có thể. Không những thế, Alkitronic còn cung cấp máy xiết bu lông bằng khí nén chống cháy nổ. Môi trường dầu khí, các khu vực nguy hiểm. Tiêu chuẩn đáp ứng ATEX. Lắp ghép và kết nối được với nhiều đầu xiết khác nhau, linh hoạt. Kết cấu vỏ bằng nhôm, nhẹ, dễ di chuyển. Vận hành nhanh chóng.
Alkitronic viết lại một phương pháp mới trong việc sử dụng khí nén để xiết ốc. Bộ nhân lực bằng khí nén hay bản chất là một súng xiết bulong, đai ốc bằng khí nén. Khí nén chỉ như một nguồn dẫn động, tạo ra chuyển động quay. Cơ cấu nhông hay bánh răng làm việc còn lại, tạo ra lực momen xoắn đầu ra.
CLD Series có tay cầm xoay tròn 360o quanh trục. Tiện ích sử dụng, cầm hay giữ thế vặn ở mọi vị trí.
Ứng dụng của cờ lê nhân lực bằng khí nén.
Sử dụng mọi vị trí cần vặn vào hay tháo ra một cách liên tục. Chuyên dụng cho các bu lông hay đai ốc công nghiệp, chịu ứng suất lớn, momen xoắn cao. Kết nối hay gắn các chi tiết yêu cầu nhanh chóng, thời gian thi công ngắn. Bộ nhân lực dùng khí nén rất lý tưởng cho các môi trường dễ cháy nổ, nguy hiểm. Bộ nhân lực Alkitronic CLD Series thuộc dòng vận hành nhanh, gọn, dải lực nằm trong khoảng từ 160-9800 N.m
Các lợi ích của cờ lê nhân lực CLD Series
Đầu vuông hay đâu vặn quay liên tục thay vì ngắt quãng như loại cổ điển. Thời gian thi công nhanh gấp nhiều lần impact wrenches. Lực xiết chính xác giá trị đặt. Dải lực rộng, kết nối với đầu tuýp linh hoạt.
Tay cầm xoay tròn 90o, hữu dụng cho nhiều vị trí tương tác khác nhau. Vận hành chỉ cần xiết cò cho cả ứng dụng vặn vào hay mở ra. Vỏ thiết bị bằng hợp kim nhôm cao cấp, chắc chắn Đã được kiểm chứng trong thực tiễn sử dụng. Thiết kiểu dáng công nghiệp, dễ sử dụng, kết nối nhanh.
Vậy 3 dòng sản phẩm trên chúng khác nhau cái gì?
CLS Series là loại cơ bản nhất, đầu và thân cố định, không xoay quanh trục. Thiết kế gọn nhẹ hơn 2 loại còn lại.
CLD Series là loại mà thân máy và hộp số có thể xoay tròn quanh trục 360o được. Tính năng này cho phép máy xiết bulong đai ốc bằng khí nén có nhiều hướng tiếp cận điểm thao tác hơn. Kích thước vật lý sẽ lớn hơn CLS Series.
CLS2 Series là cờ lê nhân lực chạy bằng khí nén có 2 cấp momen lực. Thân và hộp số xoay tròn quanh trục 360o. Bộ nhân lực có 2 cấp momen lực cho phép bạn chọn lựa vận tốc ban đầu lớn để vặn ốc vào cho nó nhanh. Ban đầu thì lực chưa cần nhiều, máy quay tít mù và vì thế ốc hoặc bulong sẽ đi nhanh hơn. Khi đã đạt đến ngưỡng chịu lực cấp 1 cũng là lúc bulong vào vị trí cần momen lớn. Khi đó bạn chuyển sang cấp momen thứ 2 và vặn tiếp, tốc độ lúc này chậm hơn. Lợi về lực thì thiệt về đường đi, công sinh ra không thay đổi.
Type | unit | CLS15 | CLS25 | CLS35 | CLS45 | CLS75 | CLS95 | CLS135 | CLS175 | CLS255 | CLS315 |
Torque range | N.m | 60-220 | 90-280 | 130-400 | 160-500 | 300-900 | 360-1100 | 500-1450 | 650-1900 | 900-2700 | 1200-3500 |
Đầu vuông | inch | 1/2-3/4 | 1/2-3/4 | 3/4 | 3/4 | 3/4 | 3/4 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Đk nhông đầu | D1 | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 | 54 | 54 | 54 | 54 |
Chiều dài tổng | mm | 255 | 255 | 255 | 255 | 277 | 277 | 300 | 300 | 330 | 330 |
Trọng lượng | kg | 6 | 6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 8 | 8 | 8.5 | 8.5 |
Vận tốc không tải | rpm | 60 | 38 | 34 | 27 | 19 | 13 | 9 | 7 | 6 | 4 |
No products were found matching your selection.